Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 151 豆 đậu [0, 7] U+8C46
豆
đậu
dòu
♦
(Danh) Cái bát (ngày xưa thường tiện bằng gỗ) để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền
鄭
玄
:
Tự thiên dụng ngõa đậu
祀
天
用
瓦
豆
(Tiên
箋
) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung.
♦
(Danh) Đỗ, đậu (thực vật). ◎Như:
hoàng đậu
黃
豆
đậu nành.
♦ (Danh) Họ
Đậu
.
1
.
[豆腐] đậu hủ
2
.
[豆花] đậu hoa
3
.
[豆蔻] đậu khấu
4
.
[豆芽] đậu nha
5
.
[豆味油] đậu vị du
6
.
[種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua
7
.
[煮豆燃萁] chử đậu nhiên ki
8
.
[綠豆沙] lục đậu sa
9
.
[酸豆] toan đậu
§