Bộ 154 貝 bối [4, 11] U+8CAC
責
trách, trái责
![]()
zé,
![]()
zhài
♦ (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như:
trách nhậm 責任 phần việc mình gánh nhận,
phụ trách 負責 đảm nhận công việc,
quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách 國家興亡,
匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
♦ (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện
左傳:
Tống đa trách lộ ư Trịnh 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên
桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
♦ (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như:
trách mạ 責罵 mắng phạt,
trượng trách 杖責 đánh bằng gậy,
si trách 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì 試教出馬,
如其不勝,
責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
♦ (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◇Phật Quang Đại Từ Điển
佛光大辭典:
Châu sư hoàn lai bất kiến châu, nghi tỉ khâu nhi trách chi 珠師還來不見珠,
疑比丘而責之 (Nga châu
鵝珠, Thích Quảng Độ dịch) Lúc người thợ xâu ngọc trở ra không thấy viên ngọc, liền ngờ và tra hỏi (vị tỉ khưu).
♦ Một âm là
trái. (Danh) Nợ. § Thông
trái 債.
1.
[求全責備] cầu toàn trách bị 2.
[詰責] cật trách 3.
[咎責] cữu trách 4.
[指責] chỉ trách 5.
[譴責] khiển trách 6.
[免責] miễn trách 7.
[負責] phụ trách 8.
[塞責] tắc trách 9.
[罪責] tội trách