Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FEB
迫
bách![]()
pò,
![]()
pǎi
♦ (Động) Sát gần, tiếp cận. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý 涉旬月,
迫冬季 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
♦ (Động) Ép bức, đè ép. ◎Như:
hiếp bách 脅迫 áp bức,
bị bách đầu hàng 被迫投降 bị ép đầu hàng.
♦ (Động) Thúc giục. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách 日月不肯遲,
四時相催迫 (Tạp thi
雜詩) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
♦ (Động) Phá hủy, tàn hại. ◎Như:
bách hại 迫害 tàn hại, bức hại.
♦ (Hình) Chật hẹp. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán 當今西州地埶局迫,
人兵離散 (Đậu Dung truyện
竇融傳) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
♦ (Hình) Khốn quẫn. ◇Tô Thức
蘇軾:
Kế cùng lí bách 計窮理迫 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư
杭州上執政書) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
♦ (Phó) Vội vã, nguy cấp. ◎Như:
bách bất cập đãi 迫不及待 khẩn cấp không thể đợi được.
1.
[壓迫] áp bách 2.
[逼迫] bức bách 3.
[迫脅] bách hiếp 4.
[迫令] bách lệnh 5.
[迫在眉睫] bách tại mi tiệp 6.
[迫切] bách thiết 7.
[迫窄] bách trách 8.
[急迫] cấp bách 9.
[窮迫] cùng bách 10.
[強迫] cưỡng bách 11.
[促迫] xúc bách