Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9673
陳
trần, trận陈
![]()
chén,
![]()
zhèn
♦ (Động) Bày, trưng bày. ◎Như:
trần thiết 陳設 trưng bày.
♦ (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí
西遊記:
Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự 王母聞言,
即去見玉帝,
備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
♦ (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí
禮記:
Dục gián bất dục trần 欲諫不欲陳 (Biểu kí
表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
♦ (Hình) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ
tân 新 mới. ◎Như:
trần bì 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ,
việt trần việt hương 越陳越香 càng để lâu càng thơm. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Du du trần tích thiên niên thượng 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự
蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
♦ (Danh) Nước
Trần.
♦ (Danh) Nhà
Trần 陳 (557-589).
♦ (Danh) Họ
Trần. ◎Như:
Trần Nhân Tông 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà
Trần, Việt Nam.
♦ (Danh)
Chu Trần 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
♦ Một âm là
trận. (Danh) Cùng nghĩa với chữ
trận 陣. ◇Luận Ngữ
論語:
Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công
衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
1.
[布陳] bố trần 2.
[鉤陳] câu trần 3.
[朱陳] chu trần 4.
[茵陳] nhân trần 5.
[畢陳] tất trần 6.
[陳皮] trần bì 7.
[陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma 8.
[陳蹟] trần tích 9.
[陳設] trần thiết