Bộ 170 阜 phụ [11, 14] U+969B
際
tế际
![]()
jì
♦ (Danh) Biên, ven, bờ, ranh giới. ◎Như:
biên tế 邊際 cõi ngoài biên,
thủy tế 水際 vùng ven nước. ◇Lí Bạch
李白:
Cô phàm viễn ảnh bích không tận, Duy kiến Trường Giang thiên tế lưu 孤帆遠影碧空盡,
唯見長江天際流 (Hoàng Hạc Lâu tống Mạnh Hạo Nhiên
孟浩然 chi Quảng Lăng) Bóng cánh buồm lẻ loi xa xa mất hút vào khoảng trời xanh, Chỉ thấy sông Trường Giang chảy đến chân trời.
♦ (Danh) Lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp). ◎Như:
thu đông chi tế 秋冬之際 lúc cuối thu đầu đông. ◇Văn tuyển
文選:
Thụ nhậm ư bại quân chi tế, phụng mệnh ư nguy nan chi gian 受任於敗軍之際,
奉命於危難之間 (Gia Cát Lượng
諸葛亮, Xuất sư biểu
出師表) Nhận lấy trách nhiệm lúc quân bại trận, vâng mệnh trong khi nguy khó.
♦ (Danh) Giữa, bên trong. ◎Như:
quốc tế 國際 giữa các nước,
tinh tế 星際 giữa các tinh tú. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Khai hoang nam dã tế, thủ chuyết quy viên điền 開荒南野際,
守拙歸園田 (Quy viên điền cư
歸園田居) Khai khẩn ở trong đồng phía nam, giữ lấy vụng về kém cỏi mà quay về chốn ruộng vườn.
♦ (Danh) Cơ hội, vận hội. ◎Như:
tế ngộ 際遇 thời vận.
♦ (Động) Giao tiếp, hội họp. ◎Như:
giao tế 交際 qua lại với nhau.
♦ (Động) Vừa gặp, gặp gỡ. ◎Như:
tế thử nguy nan 際此危難 gặp phải nguy nan thế này,
hạnh tế thừa bình 幸際承平 may gặp lúc thái bình.
1.
[交際] giao tế 2.
[國際] quốc tế 3.
[國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 4.
[國際太空站] quốc tế thái không trạm 5.
[遭際] tao tế 6.
[際遇] tế ngộ 7.
[實際] thật tế 8.
[網際網路] võng tế võng lộ