Bộ 181 頁 hiệt [3, 12] U+9806
順
thuận顺
![]()
shùn
♦ (Động) Theo. ◎Như:
thuận tự 順序 theo thứ tự.
♦ (Động) Noi theo, nương theo. ◇Dịch Kinh
易經:
Tích giả thánh nhân chi tác dịch dã, tương dĩ thuận tính mệnh chi lí 昔者聖人之作易也,
將以順性命之理 (Thuyết quái truyện
說卦傳) Ngày xưa thánh nhân làm ra (kinh) Dịch là nương theo lẽ của tính mệnh.
♦ (Động) Men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng). ◎Như:
thuận phong 順風 theo chiều gió,
thuận thủy 順水 xuôi theo dòng nước,
thuận lưu 順流 xuôi chảy theo dòng.
♦ (Động) Quy phục. ◇Thi Kinh
詩經:
Tứ quốc thuận chi 四國順之 (Đại nhã
大雅, Ức
抑) Bốn phương các nước đều quy phục.
♦ (Động) Thích hợp. ◎Như:
thuận tâm 順心 hợp ý, vừa lòng,
thuận nhãn 順眼 hợp mắt.
♦ (Động) Sửa sang. ◎Như:
bả đầu phát thuận nhất thuận 把頭髮順一順 sửa tóc lại.
♦ (Động) Tiện thể, nhân tiện. ◎Như:
thuận tiện 順便 tiện thể.
♦ (Hình) Điều hòa. ◎Như:
phong điều vũ thuận 風調雨順 gió mưa điều hòa.
♦ (Hình) Trôi chảy, suôn sẻ, thông sướng. ◎Như:
thông thuận 通順 thuận lợi, thông sướng.
♦ (Phó) Theo thứ tự. ◇Tả truyện
左傳:
Đông thập nguyệt, thuận tự tiên công nhi kì yên 冬十月,
順祀先公而祈焉 (Định Công bát niên
定公八年) Mùa đông tháng mười, theo thứ tự tổ phụ mà cúng bái.
1.
[平順] bình thuận 2.
[和順] hòa thuận 3.
[孝順] hiếu thuận 4.
[順序] thuận tự 5.
[順情] thuận tình