Bộ 181 頁 hiệt [9, 18] U+984F
38991.gif
Show stroke order nhan
 yán,  yá
♦ (Danh) Trán. ◇Sử Kí : Long chuẩn nhi long nhan (Cao Tổ bản kỉ ) Mũi cao trán rồng.
♦ (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: hòa nhan duyệt sắc vẻ mặt vui hòa.
♦ (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: vô nhan kiến nhân không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại! , (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
♦ (Danh) Màu sắc. ◎Như: ngũ nhan lục sắc nhiều màu lắm sắc.
♦ (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
♦ (Danh) Họ Nhan.
1. [正顏] chánh nhan 2. [朱顏] chu nhan 3. [容顏] dung nhan, dong nhan 4. [厚顏] hậu nhan 5. [五顏六色] ngũ nhan lục sắc 6. [顏筋柳骨] nhan cân liễu cốt 7. [顏色] nhan sắc







§