Bộ 196 鳥 điểu [6, 17] U+9D3B
Show stroke order hồng
鸿  hóng,  hòng
♦ (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức : Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê , (Hoài cựu ) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết
♦ (Danh) Mượn chỉ thư từ tin tức. ◇Tây sương kí 西: Tự biệt nhan phạm, hồng hi lân tuyệt, bi sảng bất thăng , , (Đệ tam bổn , Đệ nhất chiết) Từ khi cách biệt dung nhan, tăm hơi vắng bặt, buồn thương khôn xiết.
♦ (Danh) Họ Hồng.
♦ (Hình) Lớn. § Thông hồng . ◎Như: hồng hi phúc lớn.
1. [哀鴻] ai hồng 2. [征鴻] chinh hồng 3. [鴻門計] hồng môn kế 4. [鴻門宴] hồng môn yến 5. [鴻蒙] hồng mông 6. [目斷飛鴻] mục đoạn phi hồng







§