Bộ 200 麻 ma [0, 11] U+9EBB
麻
ma![]()
má,
![]()
mā
♦ (Danh) Cây đay, cây gai. § Xem
đại ma 大麻.
♦ (Danh) Sợi đay, sợi gai.
♦ (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt xô gai. Vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như:
ti ma 緦麻 áo xô gai (mặc để tang).
♦ (Danh) Cây vừng, mè. § Xem
hồ ma 胡麻.
♦ (Danh) Họ
Ma.
♦ (Động) Mất hết cảm giác, tê cứng. ◎Như:
ma mộc 麻木 tê dại. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Na tam tứ cá thôn hán khán liễu, thủ chiến cước ma, nả lí cảm thượng tiền lai 那三四個村漢看了,
手顫腳麻,
那里敢上前來 (Đệ tam nhị hồi) Ba bốn gã trai làng trông thấy, tay run rẩy chân tê cứng, đâu dám xông lên.
♦ (Hình) Làm bằng gai. ◎Như:
ma hài 麻鞋 giày gai.
♦ (Hình) Tê liệt. ◎Như:
nhục ma 肉麻.
♦ (Hình) Đờ đẫn, bần thần. ◎Như:
toan ma 酸麻 đau xót đờ đẫn.
♦ (Hình) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như:
mật mật ma ma 密密麻麻 chi chít chằng chịt (vừa nhiều nhõi vừa khít rịt). ◎Như:
ma phiền 麻煩 phiền toái.
♦ (Hình) Sần sùi, thô tháo. ◎Như:
ma kiểm 麻臉 mặt rỗ.
1.
[大麻] đại ma 2.
[白麻] bạch ma 3.
[脂麻] chi ma 4.
[芝麻] chi ma 5.
[芝麻糊] chi ma hồ 6.
[胡麻] hồ ma 7.
[麻肺湯] ma phế thang 8.
[麻沸散] ma phí tán 9.
[麻煩] ma phiền 10.
[麻將] ma tướng 11.
[陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma