Bộ 124 羽 vũ [12, 18] U+7FFB
32763.gif
Show stroke order phiên
 fān
♦ (Động) Lật, trở mình, đổ. ◎Như: phiên thân trở mình, xa phiên liễu xe đổ. ◇Thủy hử truyện : Tao phong đả phiên liễu thuyền (Đệ thập nhị hồi) Gặp gió làm lật thuyền.
♦ (Động) Giở, lật qua. ◎Như: phiên thư giở sách, phiên báo chỉ lật báo.
♦ (Động) Lật lại. ◎Như: phiên cung lật lời cung lại, phiên án lật án. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại ca tiền đầu khẩu cung thậm thị bất hảo, đãi thử chỉ phê chuẩn hậu tái lục nhất đường, năng cấu phiên cung đắc hảo tiện khả đắc sanh liễu , , 便 (Đệ bát thập ngũ hồi) Lời khẩu cung của anh Cả trước đây rất là bất lợi, hãy chờ khi nào tờ trình đó được chấp nhận, mở phiên tra hỏi khác, nếu khai lại cho khéo thì sẽ khỏi phải tội chết.
♦ (Động) Vượt qua. ◎Như: phiên san việt lĩnh trèo đèo vượt núi.
♦ (Động) Dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác. ◎Như: bả Anh văn phiên thành Trung văn dịch tiếng Anh sang tiếng Hoa.
♦ (Động) Bay liệng. ◎Như: chúng điểu phiên phi chim bay lượn, phiên phiên bay vùn vụt. ◇Vương Duy : Bạch điểu hướng san phiên (Võng Xuyên nhàn cư ) Chim trắng bay về núi.
♦ (Phó) Biểu thị sự tương phản: lại, thì lại, trái lại. ◇Dụ thế minh ngôn : Trung thần phiên thụ gian thần chế (Quyển tứ thập, Trầm Tiểu Hà tương hội xuất sư biểu ) Đang là trung thần lại thành ra gian thần.
1. [翻騰] phiên đằng 2. [翻譯] phiên dịch 3. [翻臉] phiên kiểm 4. [推翻] thôi phiên