播植 bá thực
♦ Trồng trọt. § Cũng viết là bá thực . ◇Hậu Hán Thư : Niên quá tứ thập, nãi quy cung dưỡng, giả điền bá thực, dĩ ngu triêu tịch , , , (Trịnh Huyền truyện ) Tuổi hơn bốn chục, bèn quay về làm ăn, lấy ruộng trồng trọt, vui sống sớm chiều.