對峙 đối trĩ
♦ ☆Tương tự: tương trì .
♦ Đứng đối mặt với nhau. ◇Lịch Đạo Nguyên : Huyền tả hữu nhị cương đối trĩ (Thủy kinh chú , Tư thủy ).
♦ Đối kháng, chống lại. ◎Như: lưỡng quân tại thử đối trĩ dĩ hữu sổ thiên liễu, hoàn vô pháp phân xuất thắng phụ , .