Bộ 1 一 nhất [1, 2] U+4E03
Show stroke order thất
 qī
◼ (Danh) Số bảy, thứ bảy. ◇Trang Tử : Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức (Ứng đế vương ) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
◼ (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn thất vấn thất đáp của Mai Thừa , lối văn song thất của ta.
1. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 2. [理七] lí thất 3. [七顛八倒] thất điên bát đảo 4. [七寶] thất bảo 5. [七八] thất bát 6. [七言] thất ngôn 7. [七國集團] thất quốc tập đoàn 8. [七夕] thất tịch 9. [七情] thất tình 10. [七彩繽紛] thất thải tân phân