Bộ 38 女 nữ [8, 11] U+5A46
Show stroke order
 pó
◼ (Danh) Bà già (phụ nữ lớn tuổi). ◎Như: lão bà bà .
◼ (Danh) Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◇Nhạc phủ thi tập : A bà bất giá nữ, na đắc tôn nhi bão , (Hoành xuy khúc từ ngũ , Chiết dương liễu chi ca nhị ) Mẹ ơi, không lấy chồng cho con gái, thì làm sao có cháu mà bồng.
◼ (Danh) Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. ◎Như: ngoại bà bà ngoại, di bà bà dì.
◼ (Danh) Tục gọi mẹ chồng là . ◇Hồng Lâu Mộng : Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương.
◼ (Danh) Vợ. ◇Thủy hử truyện : Vũ Đại tiến lai, hiết liễu đam nhi, tùy đáo trù hạ. Kiến lão bà song nhãn khốc đích hồng hồng đích , , . (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại vào nhà, đặt gánh rồi đi theo xuống bếp. Thấy vợ hai mắt khóc đỏ hoe.
◼ (Danh) Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là . ◎Như: môi bà bà mối, ổn bà bà mụ.
1. [婆羅門] bà la môn 2. [婆娑] bà sa 3. [婆心] bà tâm 4. [公婆] công bà 5. [苦口婆心] khổ khẩu bà tâm 6. [虔婆] kiền bà 7. [一片婆心] nhất phiến bà tâm 8. [娑婆世界] sa bà thế giới