Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CB3
Show stroke order
 hé
◼ (Danh) Sông. ◇Đỗ Phủ : Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
◼ (Danh) Tên gọi tắt của Hoàng Hà .300hoangha.jpg
◼ (Danh) Vật thể tụ lại có hình dạng như sông. ◎Như: tinh hà dải sao, Ngân hà sông Ngân.
◼ (Danh) Họ .
1. [愛河] ái hà 2. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 3. [暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 4. [北河] bắc hà 5. [冰河] băng hà 6. [江河日下] giang hà nhật hạ 7. [河圖洛書] hà đồ lạc thư 8. [邈若河山] mạc nhược hà sơn 9. [關河] quan hà 10. [過河拆橋] quá hà sách kiều 11. [森河] sâm hà 12. [先河] tiên hà 13. [伊河] y hà