Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE8
Show stroke order chú
 zhù,  zhòu
◼ (Động) Rót, đổ, trút. ◎Như: quán chú rót vào, đại vũ như chú mưa lớn như trút.
◼ (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: chú ý để hết ý vào, chú mục để mắt nhìn kĩ.
◼ (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông chú . ◇Hàn Dũ : Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự , , ..., (Độc hạt quan tử ) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
◼ (Động) Ghi chép. ◎Như: chú sách ghi sổ.
◼ (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách : Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở , , , (Tần sách tứ ) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
◼ (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông chú . ◎Như: Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
◼ (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: đổ chú tiền đánh bạc, hạ chú đặt tiền đánh bạc, cô chú nhất trịch xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.
1. [旁注] bàng chú 2. [孤注] cô chú 3. [注音] chú âm 4. [注腳] chú cước 5. [注解] chú giải 6. [注目] chú mục 7. [注明] chú minh 8. [注疏] chú sớ 9. [注心] chú tâm 10. [注釋] chú thích 11. [注重] chú trọng 12. [注射] chú xạ 13. [轉注] chuyển chú 14. [專注] chuyên chú 15. [貫注] quán chú