Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5473
Show stroke order vị
 wèi
◼ (Danh) Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi). ◎Như: ngũ vị năm vị gồm có: toan chua, điềm ngọt, khổ đắng, lạt cay, hàm mặn.
◼ (Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). ◎Như: hương vị mùi thơm, quái vị mùi lạ, mùi khác thường, xú vị mùi thối.
◼ (Danh) Ý nghĩa, hứng thú. ◎Như: hữu vị có hứng thú, thiền vị mùi thiền, ý thú của đạo thiền. ◇Hồng Lâu Mộng : Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị? 滿, , , ? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
◼ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. ◎Như: thái ngũ vị năm món ăn, dược bát vị tám vị thuốc.
◼ (Danh) Món ăn. ◎Như: san trân hải vị món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
◼ (Động) Nếm. ◇Tuân Tử : Phi khẩu bất năng vị dã (Ai Công ) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
◼ (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. ◎Như: ngoạn vị thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. ◇Tam quốc chí : Vị lãm điển văn (Dương Hí truyện ) Nghiên cứu xem xét điển văn.
1. [意味] ý vị 2. [豆味油] đậu vị du 3. [調味料] điều vị liệu 4. [膏粱厚味] cao lương hậu vị 5. [膏粱美味] cao lương mĩ vị 6. [佳味] giai vị 7. [厚味] hậu vị 8. [口味] khẩu vị 9. [兼味] kiêm vị 10. [六味] lục vị 11. [五味] ngũ vị 12. [五味子] ngũ vị tử 13. [一味] nhất vị 14. [乏味] phạp vị 15. [滋味] tư vị 16. [世味] thế vị 17. [味道] vị đạo 18. [味覺] vị giác 19. [味覺器] vị giác khí 20. [味兒] vị nhi 21. [味官] vị quan 22. [味素] vị tố 23. [味精] vị tinh