Bộ 1 一 nhất [2, 3] U+4E08
丈
trượng![]()
zhàng
♦ (Danh) Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một
trượng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn, ước sổ thập trượng 乃啟笥,
出繩一團,
約數十丈 (Thâu đào
偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng, dài chừng mấy chục trượng.
♦ (Danh) (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi. ◎Như:
lão trượng 老丈 cụ già,
trượng nhân 丈人 ông già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. ◎Như:
cô trượng 姑丈 bà cô,
di trượng 姨丈 bà dì.
♦ (Động) Đo, đạc. ◎Như:
trượng địa trưng thuế 丈地徵稅 đo đất thu thuế.
1.
[大丈夫] đại trượng phu 2.
[百丈] bách trượng 3.
[方丈] phương trượng 4.
[丈八蛇矛] trượng bát xà mâu 5.
[丈人] trượng nhân 6.
[丈夫] trượng phu 7.
[萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi