Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F7F
使
sử, sứ![]()
shǐ,
![]()
shì
♦ (Động) Sai khiến, sai phái. ◇Tây du kí
西遊記:
Nhĩ chẩm đích bất tôn Tam Bảo, bất kính Phật Pháp, bất khứ khán kinh bái sám, khước chẩm ma dữ đạo sĩ dong công, tác nô tì sử hoán? 你怎的不尊三寶,
不敬佛法,
不去看經拜懺,
卻怎麼與道士傭工,
作奴婢使喚 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tại sao các ngài không tôn Tam Bảo, không kính Phật Pháp, không chịu đọc kinh sám hối, lại đi làm mướn cho đạo sĩ, chịu sai bảo như tôi tớ như thế này?
♦ (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇Luận Ngữ
論語:
Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì 節用而愛人,
使民以時 (Học nhi
學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
♦ (Động) Khiến cho. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm 出師未捷身先死,
長使英雄淚滿襟 (Thục tướng
蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
♦ (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎Như:
sử dụng 使用. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích 至少也得幾百塊錢,
少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
♦ (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇Kim Bình Mai
金瓶梅:
Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu 因向婦人使手勢,
婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
♦ (Động) Được, làm được. ◎Như:
sử bất đắc 使不得 không được. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc 若說服裡娶親,
當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
♦ (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇Sử Kí
史記:
Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du 灌夫為人剛直使酒,
不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện
魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
♦ (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇Luận Ngữ
論語:
Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ 如有周公之才之美,
使驕且吝,
其餘不足觀也已 (Thái Bá
泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
♦ Một âm là
sứ. (Động) Đi sứ. ◇Luận Ngữ
論語:
Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ 行己有恥,
使于四方,
不辱君命,
可謂士矣 (Tử Lộ
子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
♦ (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎Như:
công sứ 公使 quán sứ,
sứ quân 使君 chức quan đi sứ.
1.
[按察使] án sát sứ 2.
[大使] đại sứ 3.
[公使] công sứ 4.
[指使] chỉ sử 5.
[專使] chuyên sứ 6.
[假使] giả sử 7.
[蜂媒蝶使] phong môi điệp sứ 8.
[使徒] sứ đồ 9.
[使團] sứ đoàn 10.
[使者] sứ giả 11.
[使命] sứ mệnh 12.
[使館] sứ quán 13.
[使君] sứ quân 14.
[使臣] sứ thần 15.
[使節] sứ tiết 16.
[使役] sử dịch 17.
[使用] sử dụng 18.
[使令] sử lệnh 19.
[使女] sử nữ 20.
[使才] sử tài 21.
[使心眼兒] sử tâm nhãn nhi 22.
[使蚊負山] sử văn phụ sơn 23.
[即使] tức sử 24.
[錢可使鬼] tiền khả sử quỷ 25.
[致使] trí sử 26.
[促使] xúc sử