Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+523B
刻
khắc![]()
kè
♦ (Động) Khắc, chạm trổ. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Bi khắc tiển hoa ban 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn
浴翠山) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
♦ (Động) Ghi nhớ, ghi chặt. ◎Như:
na đoạn mĩ hảo đích hồi ức, dĩ thâm thâm đích khắc tại ngã đích tâm bản thượng 那段美好的回憶,
已深深的刻在我的心版上 cái kỉ niệm đẹp đó, mãi còn ghi chặt thâm sâu trong lòng tôi.
♦ (Động) Bóc lột. ◎Như:
khắc bác 刻剝 bóc lột của người.
♦ (Động) Hạn định. ◇Sử Khả Pháp
史可法:
Khắc nhật tây chinh 刻日西征 (Phục đa nhĩ cổn thư
復多爾袞書) Hạn định ngày đi chinh phạt ở phía tây.
♦ (Hình) Nghiệt ngã, khe khắt. ◎Như:
hà khắc 苛刻 xét nghiệt ngã,
khắc bạc 刻薄 cay nghiệt. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc 高太尉你忒毒害,
恁地刻薄 (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
♦ (Danh) Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là
khắc lậu 刻漏. Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm
khắc. Ngày nay, mười lăm phút là một
khắc.
♦ (Danh) Khoảng thời gian ngắn. ◎Như:
khắc bất dong hoãn 刻不容緩 không được chậm trễ chút nào. ◇Tây du kí
西遊記:
Giá gia thù, na gia thỉnh, lược vô hư khắc 這家酬,
那家請,
略無虛刻 (Đệ cửu thập nhị hồi) Nhà này mời, nhà kia thỉnh, chẳng lúc nào ngơi.
♦ (Phó) Ngay tức thì. ◎Như:
lập khắc 立刻 lập tức.
1.
[刻意] khắc ý 2.
[刻薄] khắc bạc 3.
[刻骨] khắc cốt 4.
[刻苦] khắc khổ 5.
[刻漏] khắc lậu 6.
[頃刻] khoảnh khắc 7.
[一刻千金] nhất khắc thiên kim 8.
[即刻] tức khắc