Bộ 29 又 hựu [2, 4] U+53CB
友
hữu![]()
yǒu
♦ (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như:
bằng hữu 朋友 bạn bè,
chí hữu 摯友 bạn thân. ◇Luận Ngữ
論語:
Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? 與朋友交而不信乎 (Học nhi
學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
♦ (Danh) Tên chức quan cận thần.
♦ (Danh) Đồng bạn. ◎Như:
tửu hữu 酒友 bạn uống rượu,
đổ hữu 賭友 bạn cờ bạc.
♦ (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như:
giáo hữu 教友 bạn cùng theo một đạo,
hiệu hữu 校友 bạn cùng trường,
công hữu 工友 bạn thợ cùng làm việc.
♦ (Danh) Chỉ anh em. ◎Như:
hữu ư chi nghị 友於之誼 tình nghĩa anh em.
♦ (Hình) Anh em hòa thuận. ◇Luận Ngữ
論語:
Hoặc vị Khổng Tử viết: "Tử hề bất vi chánh?" Tử viết: "Thư vân: Hiếu hồ, duy hiếu hữu vu huynh đệ, thi ư hữu chánh. Thị hề vi chánh" 或謂孔子曰:
子奚不為政?
子曰:
書云"
孝乎:
惟孝友于兄弟,
施於有政.
是亦為政 (Vi chánh
為政) Có người hỏi Khổng Tử rằng: "Sao ngài không làm chánh trị (làm quan)?" Khổng Tử đáp rằng: "Kinh Thư nói: Chỉ kẻ nào hiếu với cha mẹ, thuận với anh em, (khiến cho nhà cầm quyền) thi hành hiếu đễ. Đó cũng là làm chánh trị rồi." § Bây giờ gọi anh em là
hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
♦ (Hình) Thân, thân thiện. ◎Như:
hữu thiện 友善 thân thiện.
♦ (Động) Hợp tác.
♦ (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như:
hữu kết 友結 làm bạn,
hữu trực 友直 kết giao với người chính trực,
hữu nhân 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
♦ (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử
孟子:
Xuất nhập tương hữu 出入相友 (Đằng Văn Công thượng
滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
1.
[愛友] ái hữu 2.
[故友] cố hữu 3.
[舊友] cựu hữu 4.
[執友] chấp hữu 5.
[交友] giao hữu 6.
[友愛] hữu ái 7.
[友邦] hữu bang 8.
[友好] hữu hảo 9.
[友誼] hữu nghị 10.
[友善] hữu thiện 11.
[孝友] hiếu hữu 12.
[兄友弟恭] huynh hữu đệ cung 13.
[契友] khế hữu 14.
[三友] tam hữu