Bộ 29 又 hựu [6, 8] U+53D7
受
thụ![]()
shòu
♦ (Động) Nhận lấy. ◎Như:
thụ thụ 受受 người này cho, người kia chịu lấy,
thụ đáo ưu đãi 受到優待 nhận được sự ưu đãi. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Giai nhất tâm hợp chưởng, dục thính thụ Phật ngữ 皆一心合掌,
欲聽受佛語 (Phương tiện phẩm đệ nhị
方便品第二) Đều chắp tay đồng nhất tâm nguyện muốn nghe và nhận lời Phật nói.
♦ (Động) Vâng theo. ◎Như:
thụ mệnh 受命 vâng mệnh.
♦ (Động) Hưởng được. ◎Như:
tiêu thụ 消受 được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng,
thụ dụng 受用 hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử 奶奶又出來作什麼?
讓我們也受用一會子 (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
♦ (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh
易經:
Quân tử dĩ hư thụ nhân 君子以虛受人 (Hàm quái
咸卦) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân 秋水纔深四五尺,
野航恰受兩三人 (Nam lân
南鄰) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
♦ (Động) Bị, mắc. ◎Như:
thụ phiến 受騙 mắc lừa.
♦ (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như:
thụ thính 受聽 hợp tai,
thụ khán 受看 đẹp mắt.
1.
[稟受] bẩm thụ 2.
[感受] cảm thụ 3.
[享受] hưởng thụ 4.
[滿招損, 謙受益] mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 5.
[受病] thụ bệnh 6.
[受用] thụ dụng 7.
[受戒] thụ giới 8.
[受教] thụ giáo 9.
[受理] thụ lí 10.
[受難] thụ nan, thụ nạn 11.
[受業] thụ nghiệp 12.
[受封] thụ phong 13.
[受胎] thụ thai 14.
[受傷] thụ thương 15.
[受禪] thụ thiện 16.
[受持] thụ trì 17.
[承受] thừa thụ 18.
[接受] tiếp thụ 19.
[消受] tiêu thụ