Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5546
Show stroke order thương
 shāng
♦ (Danh) Người đi buôn bán. ◎Như: thương nhân người buôn, thương gia nhà buôn.
♦ (Danh) Nghề nghiệp buôn bán. ◎Như: kinh thương kinh doanh buôn bán.
♦ (Danh) Tiếng thương, một trong ngũ âm: cung, thương, giốc, chủy, vũ , , , , .
♦ (Danh) Sao Thương, tức là sao hôm.
♦ (Danh) Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ lên làm vua gọi là nhà Thương (1711-1066 trước CN).
♦ (Danh) Giờ khắc. § Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối.
♦ (Danh) Thương số (toán học). ◎Như: lục trừ dĩ tam đích thương vi nhị sáu chia cho ba, thương số là hai.
♦ (Danh) Họ Thương.
♦ (Động) Bàn bạc, thảo luận. ◎Như: thương lượng thảo luận, thương chước bàn bạc, đắn đo với nhau.
♦ (Hình) Thuộc về mùa thu. ◎Như: thương tiêu gió thu. ◇Mạnh Giao : Thương trùng khốc suy vận (Thu hoài ) Côn trùng mùa thu khóc thương thời vận suy vi.
1. [巨商] cự thương 2. [協商] hiệp thương 3. [客商] khách thương 4. [經商] kinh thương 5. [參商] sâm thương 6. [商店] thương điếm 7. [商量] thương lượng 8. [商女] thương nữ 9. [商品] thương phẩm 10. [商場] thương tràng, thương trường 11. [商務] thương vụ







§