Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+5584
善
thiện![]()
shàn
♦ (Danh) Việc tốt, việc lành. § Đối lại với
ác 惡. ◎Như:
nhật hành nhất thiện 日行一善 mỗi ngày làm một việc tốt.
♦ (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
♦ (Danh) Họ
Thiện.
♦ (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là
thiến. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Quang dữ tử tương thiện 光與子相善 (Yên sách tam
燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha
荊軻) thân thiết với nhau.
♦ (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là
thiến. ◇Sử Kí
史記:
Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách 良數以太公兵法說沛公,
沛公善之,
常用其策 (Lưu Hầu thế gia
留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
♦ (Động) Thích. ◇Mạnh Tử
孟子:
Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành? 放於琅邪 (Lương Huệ Vương hạ
梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
♦ (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử
荀子:
Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá 故善日者王,
善時者霸 (Cường quốc
彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
♦ (Hình) Tốt, lành. ◎Như:
thiện nhân 善人 người tốt,
thiện sự 善事 việc lành.
♦ (Hình) Quen. ◎Như:
diện thiện 面善 mặt quen. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Mộng kiến nhất cá nhân, tuy nhiên diện thiện, khước hựu bất tri danh tính 夢見一個人,
雖然面善,
卻又不知名 姓 (Đệ thất nhị hồi) Tôi ngủ mơ gặp một người, dù mặt có vẻ quen quen, nhưng không biết tên.
♦ (Phó) Hay, giỏi. ◎Như:
năng ca thiện vũ 能歌善舞 ca hay múa giỏi,
thiện chiến 善戰 đánh hay,
thiện thư 善書 viết khéo.
♦ (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa
枚乘:
Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi 太子曰:善!
願復聞之 (Thất phát
七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.
1.
[隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 2.
[遏惡揚善] át ác dương thiện 3.
[不善] bất thiện 4.
[改惡從善] cải ác tòng thiện 5.
[改善] cải thiện 6.
[至善] chí thiện 7.
[妙善公主] diệu thiện công chúa 8.
[友善] hữu thiện 9.
[向善] hướng thiện 10.
[勸善] khuyến thiện 11.
[伐善] phạt thiện 12.
[慈善] từ thiện 13.
[妥善] thỏa thiện 14.
[善人] thiện nhân