Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 41 寸 thốn [12, 15] U+5C0E
導
đạo
导
dǎo,
dào
♦ (Động) Dẫn đưa, dẫn đường. ◎Như:
tiền đạo
前
導
đi trước dẫn đường. ◇Pháp Hoa Kinh
法
華
經
:
Dẫn đạo chúng sanh tâm
引
導
眾
生
心
(Pháp sư công đức
法
師
功
德
) Dẫn dắt lòng chúng sinh.
♦ (Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như:
khai đạo
開
導
mở lối,
huấn đạo
訓
導
dạy bảo.
♦ (Động) Truyền, dẫn. ◎Như:
đạo điện
導
電
dẫn điện,
đạo nhiệt
導
熱
dẫn nhiệt.
1
.
[指導] chỉ đạo
2
.
[譯導] dịch đạo
3
.
[領導] lĩnh đạo
4
.
[因勢利導] nhân thế lợi đạo
5
.
[輔導] phụ đạo
6
.
[前導] tiền đạo
7
.
[傳導] truyền đạo
8
.
[倡導] xướng đạo
§