Bộ 53 广 nghiễm [5, 8] U+5E95
底
để![]()
dǐ,
![]()
de
♦ (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như:
thủy để 水底 đáy nước,
hải để 海底 đáy biển,
hài để 鞋底 đế giày,
oản để 碗底 trôn bát,
tỉnh để 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Nhãn để phù vân khan thế sự 眼底浮雲看世事 (Kí hữu
寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
♦ (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như:
tầm căn cứu để 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
♦ (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như:
niên để 年底 cuối năm,
nguyệt để 月底 cuối tháng.
♦ (Danh) Văn thư mới thảo, bản thảo, bản gốc. ◎Như:
để tử 底子 bản thảo.
♦ (Danh) Nền. ◎Như:
bạch để hồng hoa 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
♦ (Động) Đạt đến. ◎Như:
chung để ư thành 終底於成 sau cùng đạt đến thành công,
mi sở để chỉ 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
♦ (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện
左傳:
Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên
昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
♦ (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◇Triệu Dực
趙翼:
Giang nam tục ngữ, vấn hà vật viết để vật, hà sự viết để sự 江南俗語,
問何物曰底物,
何事曰底事 (Cai dư tùng khảo
陔餘叢考, Để
底). ◎Như:
để sự 底事 việc gì vậy,
để xứ 底處 chốn nào vậy?
♦ (Trợ) § Dùng như
đích 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như:
ngã để thư 我底書 sách của tôi,
tha để bút 他底筆 bút của tôi.
1.
[大底] đại để 2.
[底下人] để hạ nhân 3.
[底事] để sự 4.
[到底] đáo để 5.
[臥底] ngọa để 6.
[粉底] phấn để 7.
[怪底] quái để 8.
[井底之蛙] tỉnh để chi oa 9.
[水底撈針] thủy để lao châm 10.
[徹底] triệt để 11.
[澈底] triệt để