Bộ 53 广 nghiễm [7, 10] U+5EAD
庭
đình, thính![]()
tíng,
![]()
tìng
♦ (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ
論語:
Lí xu nhi quá đình 鯉趨而過庭 (Quý thị
季氏) Lí tôi đi qua phòng chính.
♦ (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Vô ngôn độc đối đình tiền trúc 無言獨對庭前竹 (Kí hữu
寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
♦ (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như:
đại đình quảng chúng 大庭廣眾.
♦ (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
♦ (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như:
pháp đình 法庭 tòa án,
dân sự đình 民事庭 tòa án dân sự,
khai đình 開庭 khai mạc phiên tòa.
♦ (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇:
Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng 看那小廝時,
生得天庭高聳,
地角方圓,
兩耳垂珠,
是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
♦ (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông
đình 廷.
♦ (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là
đình 庭. § Thông
đình 廷. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Biên đình lưu huyết thành hải thủy 邊庭流血成海水 (Binh xa hành
兵車行).
♦ (Hình) Thẳng. § Thông
đĩnh 挺. ◇Thi Kinh
詩經:
Kí đình thả thạc 既庭且碩 (Tiểu nhã
小雅, Đại điền
大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
♦ Một âm là
thính. (Hình) ◎Như:
kính thính 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là
đại tương kính thính 大相逕庭.
1.
[邊庭] biên đình 2.
[宮庭] cung đình 3.
[家庭] gia đình 4.
[徑庭] kính thính, kính đình 5.
[內庭] nội đình 6.
[訟庭] tụng đình 7.
[天庭] thiên đình 8.
[椿庭] xuân đình