Bộ 61 心 tâm [12, 16] U+6191
憑
bằng, bẵng凭
![]()
píng
♦ (Động) Nương, tựa. ◎Như:
bằng lan 憑欄 tựa chấn song. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Bằng hiên thế tứ lưu 憑軒涕泗流 (Đăng Nhạc Dương lâu
登岳陽樓) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.
♦ (Động) Nhờ cậy, căn cứ theo. ◇Lí Dục
李煜:
Nhạn lai âm tín vô bằng, Lộ diêu quy mộng nan thành 雁來音信無憑,
路遙歸夢難成 (Thanh bình nhạc
清平樂, Biệt lai xuân bán
別來春半, Từ
詞).
♦ (Động) Xin làm rầy, phiền thỉnh. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Bằng quân hồi thủ hướng nam vọng, Hán văn táng tại Bá Lăng nguyên 憑君回首向南望,
漢文葬在霸陵原 (Tân nhạc phủ
新樂府, Thảo mang mang
草茫茫).
♦ (Động) Tùy, mặc. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Bằng nhĩ thập ma danh y tiên dược, tòng bất kiến nhất điểm nhi hiệu 憑你什麼名醫仙藥,
從不見一點兒效 (Đệ thất hồi) Mặc bao nhiêu thầy thuốc danh tiếng, đủ thứ thuốc tiên, đến giờ vẫn chẳng thấy hiệu nghiệm gì.
♦ (Danh) Chứng cứ. ◎Như:
văn bằng 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
1.
[暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 2.
[憑高望遠] bằng cao vọng viễn 3.
[憑據] bằng cứ 4.
[憑證] bằng chứng 5.
[憑空] bằng không 6.
[憑陵] bằng lăng 7.
[憑票] bằng phiếu 8.
[憑藉] bằng tạ 9.
[憑信] bằng tín 10.
[憑眺] bằng thiếu 11.
[憑依] bằng y 12.
[文憑] văn bằng