Bộ 64 手 thủ [8, 12] U+638C
掌
chưởng![]()
zhǎng
♦ (Danh) Lòng bàn tay, bàn tay. ◎Như:
cổ chưởng 鼓掌 vỗ tay,
dị như phản chưởng 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
♦ (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như:
hùng chưởng 熊掌 chân gấu,
áp chưởng 鴨掌 chân vịt.
♦ (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như:
hàng long thập bát chưởng 降龍十八掌.
♦ (Danh) Đế giày. ◎Như:
đinh nhất khối chưởng nhi 釘一塊掌兒 đóng đế giày.
♦ (Danh) Họ
Chưởng.
♦ (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như:
chưởng đà 掌舵 cầm lái (thuyền),
chưởng ấn 掌印 giữ ấn tín (chức quan),
chưởng ác binh quyền 掌握兵權 nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
♦ (Động) Vả, tát. ◎Như:
chưởng chủy 掌嘴 vả miệng. ◇Thanh Tâm Tài Nhân
青心才人:
Phạt giá nô tài tự chưởng tam thập hạ chủy ba 罰這奴才自掌三十下嘴巴 (Kim Vân Kiều truyện
金雲翹傳, Hồi 12) Phạt tên đày tớ này phải tự vả vào miệng ba chục cái.
♦ (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như:
kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí 記得掌點兒鹽到湯裡 nhớ thêm chút muối vô canh.
1.
[逃不出手掌心] đào bất xuất thủ chưởng tâm 2.
[鼓掌] cổ chưởng 3.
[孤掌難鳴] cô chưởng nan minh 4.
[執掌] chấp chưởng 5.
[指掌] chỉ chưởng 6.
[掌印] chưởng ấn 7.
[掌骨] chưởng cốt 8.
[掌珠] chưởng châu 9.
[掌理] chưởng lí 10.
[掌管] chưởng quản 11.
[掌上明珠] chưởng thượng minh châu 12.
[掌狀] chưởng trạng 13.
[合掌] hợp chưởng 14.
[反掌] phản chưởng