Bộ 72 日 nhật [11, 15] U+66B4
暴
bạo, bộc![]()
bào,
![]()
pù,
![]()
bó
♦ (Hình) Hung dữ, tàn ác. ◎Như:
tham bạo 貪暴 tham tàn,
bạo ngược 暴虐 ác nghịch,
bạo khách 暴客 trộm giặc.
♦ (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như:
tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa,
bạo lãnh 暴冷 chợt rét,
bạo phát 暴發 chợt giàu.
♦ (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh
書經:
Bạo điễn thiên vật 暴殄天物 (Vũ Thành
武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
♦ (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ
論語:
Bạo hổ bằng hà 暴虎憑河 (Thuật nhi
述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
♦ Một âm là
bộc. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là
曝. ◎Như:
bộc lộ 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
1.
[暴徒] bạo đồ 2.
[暴動] bạo động 3.
[暴病] bạo bệnh 4.
[暴崩] bạo băng 5.
[暴政] bạo chánh, bạo chính 6.
[暴虎憑河] bạo hổ bằng hà 7.
[暴苛] bạo hà 8.
[暴行] bạo hành, bộc hành 9.
[暴酷] bạo khốc 10.
[暴客] bạo khách 11.
[暴力] bạo lực 12.
[暴虐] bạo ngược 13.
[暴逆] bạo nghịch 14.
[暴富] bạo phú 15.
[暴君] bạo quân 16.
[暴死] bạo tử 17.
[暴雨] bạo vũ 18.
[暴白] bộc bạch 19.
[暴骨] bộc cốt 20.
[暴露] bộc lộ 21.
[強暴] cường bạo 22.
[狂暴] cuồng bạo 23.
[凶暴] hung bạo