Bộ 76 欠 khiếm [10, 14] U+6B4C
歌
ca![]()
gē
♦ (Động) Hát, ngâm. ◎Như:
cao ca nhất khúc 高歌一曲.
♦ (Động) Khen ngợi, xưng tụng. ◇Hán Thư
漢書:
Phù thiên hạ xưng Chu Công, ngôn kì năng luận ca văn vũ chi đức, tuyên Chu Triệu chi phong 夫天下稱周公,
言其能論歌文武之德,
宣周召之風 (Tư Mã Thiên truyện
司馬遷傳).
♦ (Danh) Bài hát, khúc điệu. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Tiều mục ca ngâm quá tịch dương 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ
歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều.
♦ (Danh) Một thể thơ, có vần, ngâm xướng được. ◎Như:
Trường hận ca 長恨歌.
1.
[哀歌] ai ca 2.
[謳歌] âu ca 3.
[榜歌] bảng ca 4.
[歌工] ca công 5.
[歌姬] ca cơ 6.
[歌謠] ca dao 7.
[歌劇] ca kịch 8.
[歌妓] ca kĩ 9.
[歌曲] ca khúc 10.
[歌樓] ca lâu 11.
[歌吟] ca ngâm 12.
[歌兒] ca nhi 13.
[歌頌] ca tụng 14.
[歌誦] ca tụng 15.
[歌詞] ca từ 16.
[歌舞] ca vũ 17.
[歌唱] ca xướng 18.
[賡歌] canh ca 19.
[琴歌] cầm ca 20.
[谷歌] cốc ca 21.
[狂歌] cuồng ca 22.
[薤歌] giới ca 23.
[酣歌] hàm ca 24.
[凱歌] khải ca 25.
[唱歌] xướng ca