Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C89
Show stroke order trầm
 chén
♦ (Động) Chìm, đắm. ◎Như: trầm một chìm đắm, thạch trầm đại hải đá chìm đáy biển.
♦ (Động) Sụt, lún. ◎Như: địa cơ hạ trầm nền đất lún xuống.
♦ (Động) Mai một, luân lạc. ◇Tả Tư : Anh tuấn trầm hạ liêu (Vịnh sử ) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
♦ (Động) Sa sầm, tối sầm. ◎Như: trầm hạ kiểm lai sa sầm mặt xuống.
♦ (Động) Say đắm, mê muội. ◇Chiến quốc sách : Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn , (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư ) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
♦ (Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
♦ (Hình) Nặng. ◎Như: giá cá tương hận trầm cái rương này rất nặng.
♦ (Hình) Sâu, sâu kín. ◎Như: thâm trầm sâu sắc.
♦ (Hình) Lâu, kéo dài. ◇Đỗ Phủ : Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca ) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
♦ (Phó) Nhiều, thâm. ◎Như: trầm túy say khướt, trầm thụy ngủ say.
♦ § Cũng viết là trầm .
1. [落雁沉魚] lạc nhạn trầm ngư 2. [陸沉] lục trầm 3. [升沉] thăng trầm 4. [沉痾] trầm kha 5. [沉淪] trầm luân 6. [沉默] trầm mặc 7. [沉湎] trầm miện 8. [沉吟] trầm ngâm 9. [沉重] trầm trọng 10. [沉鬱] trầm uất







§