Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D6E
28014.gif
Show stroke order phù
 fú
♦ (Động) Nổi. ◎Như: phiêu phù trôi nổi. ◇Nguyễn Trãi : Liên hoa phù thủy thượng (Dục Thúy sơn ) Hoa sen nổi trên nước.
♦ (Động) Hiện rõ. ◎Như: kiểm thượng phù trước vi tiếu trên mặt hiện ra nụ cười.
♦ (Động) Hơn, vượt quá. ◎Như: nhân phù ư sự người nhiều hơn việc.
♦ (Động) Bơi, lội (tiếng địa phương).
♦ (Động) Phạt uống rượu. ◇Vương Thao : Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
♦ (Động) Thuận dòng xuôi đi.
♦ (Hình) Ở trên mặt nước hoặc trong không trung. ◎Như: phú quý ư ngã như phù vân giàu sang đối với tôi như mây nổi.
♦ (Hình) Ở bên ngoài, ở bề mặt. ◎Như: phù thổ lớp bụi đất ngoài, phù diện mặt ngoài.
♦ (Hình) Không có căn cứ, không thật. ◎Như: phù ngôn lời nói không có căn cứ.
♦ (Hình) Hư, hão, không thiết thực. ◎Như: phù danh danh hão, phù văn văn chương không thiết thực. ◇Đỗ Phủ : Hà dụng phù danh bán thử thân (Khúc Giang ) Ích gì để cho cái danh hão trói buộc tấm thân.
♦ (Hình) Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù .
♦ (Hình) Nông nổi, bộp chộp. ◎Như: tâm phù khí táo tính khí bộp chộp nóng nảy.
♦ (Danh) § Xem phù đồ .
1. [救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 2. [閻浮提] diêm phù đề 3. [羅浮夢] la phù mộng 4. [浮屠] phù đồ 5. [浮蕩] phù đãng 6. [浮游] phù du 7. [浮言] phù ngôn