Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D6E
浮
phù![]()
fú
♦ (Động) Nổi. ◎Như:
phiêu phù 漂浮 trôi nổi. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Liên hoa phù thủy thượng 蓮花浮水上 (Dục Thúy sơn
浴翠山) Hoa sen nổi trên nước.
♦ (Động) Hiện rõ. ◎Như:
kiểm thượng phù trước vi tiếu 臉上浮著微笑 trên mặt hiện ra nụ cười.
♦ (Động) Hơn, vượt quá. ◎Như:
nhân phù ư sự 人浮於事 người nhiều hơn việc.
♦ (Động) Bơi, lội (tiếng địa phương).
♦ (Động) Phạt uống rượu. ◇Vương Thao
王韜:
Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân 當浮一大白,
為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế
窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
♦ (Động) Thuận dòng xuôi đi.
♦ (Hình) Ở trên mặt nước hoặc trong không trung. ◎Như:
phú quý ư ngã như phù vân 富貴於我如浮雲 giàu sang đối với tôi như mây nổi.
♦ (Hình) Ở bên ngoài, ở bề mặt. ◎Như:
phù thổ 浮土 lớp bụi đất ngoài,
phù diện 浮面 mặt ngoài.
♦ (Hình) Không có căn cứ, không thật. ◎Như:
phù ngôn 浮言 lời nói không có căn cứ.
♦ (Hình) Hư, hão, không thiết thực. ◎Như:
phù danh 浮名 danh hão,
phù văn 浮文 văn chương không thiết thực. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hà dụng phù danh bán thử thân 何用浮名絆此身 (Khúc Giang
曲江) Ích gì để cho cái danh hão trói buộc tấm thân.
♦ (Hình) Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là
mạch phù 脈浮.
♦ (Hình) Nông nổi, bộp chộp. ◎Như:
tâm phù khí táo 心浮氣躁 tính khí bộp chộp nóng nảy.
♦ (Danh) § Xem
phù đồ 浮屠.
1.
[救人一命勝造七級浮屠] cứu nhân nhất mệnh 2.
[閻浮提] diêm phù đề 3.
[羅浮夢] la phù mộng 4.
[浮屠] phù đồ 5.
[浮蕩] phù đãng 6.
[浮游] phù du 7.
[浮言] phù ngôn