Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EC2
Show stroke order bàng
 pāng
♦ (Hình) Giàn giụa, chan hòa. ◇Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
♦ (Động) Chảy giàn giụa, chảy vọt ra.
1. [滂沱] bàng đà 2. [滂滂] bàng bàng 3. [滂洋] bàng dương 4. [滂浩] bàng hạo 5. [滂沛] bàng phái 6. [滂湃] bàng phái 7. [滂濞] bàng tị







§