Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FA4
澤
trạch泽
![]()
zé,
![]()
duó,
![]()
shì,
![]()
yì
♦ (Danh) Đầm, chằm, chỗ nước đọng lớn. ◎Như:
thâm sơn đại trạch 深山大澤 núi thẳm đầm lớn.
♦ (Danh) Ân huệ, lộc. ◎Như:
ân trạch 恩澤 làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
♦ (Danh) Phong khí cùng việc làm hay của người trước còn lưu lại. ◇Lễ Kí
禮記:
Thủ trạch tồn yên (Ngọc tảo
玉藻)
手澤存焉 Hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở...).
♦ (Danh) Áo lót mình. ◇Thi Kinh
詩經:
Khởi viết vô y, Dữ tử đồng trạch 豈曰無衣,
與子同澤 (Tần phong
秦風, Vô y
無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo lót.
♦ (Danh) Họ
Trạch.
♦ (Danh)
Trạch cung 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
♦ (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như:
vũ trạch 雨澤 mưa thấm.
♦ (Động) Mân mê. ◇Lễ Kí
禮記:
Cộng phạn bất trạch thủ 共飯不澤手 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Cơm ăn chung thì tay đừng sờ mó (vì tay mồ hôi không được sạch).
♦ (Hình) Nhẵn, bóng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tham nhập thất trung, nhân tạ ki tháp, võng bất khiết trạch 探入室中,
裀藉幾榻,
罔不潔澤 (Anh Ninh
嬰寧) Đi vào trong nhà, đệm chiếu đều sạch bóng.
1.
[恩澤] ân trạch 2.
[袍澤] bào trạch 3.
[沛澤] bái trạch 4.
[膏澤] cao trạch 5.
[光澤] quang trạch 6.
[澤車] trạch xa