Bộ 104 疒 nạch [8, 13] U+75FF
痿
nuy![]()
wěi
♦ (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
♦ (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển
何典:
Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng 待了好一回,
那陣風也痿了,
依舊平和水港 (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
♦ (Động) § Dùng như
nuy 萎.
1.
[陰痿] âm nuy