Bộ 112 石 thạch [0, 5] U+77F3
石
thạch, đạn![]()
shí,
![]()
dàn
♦ (Danh) Đá. ◎Như:
hoa cương thạch 花岡石 đá hoa cương.
♦ (Danh) Bia, mốc. ◎Như:
kim thạch chi học 金石之學 môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí
史記:
Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch 乃遂上泰山,
立石 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ
秦始皇本紀) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
♦ (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch 扁鵲怒而投其石 (Tần sách nhị
秦策二) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
♦ (Danh) Tiếng
thạch, một tiếng trong bát âm.
♦ (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một
thạch. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một
thạch. § Cũng đọc là
đạn.
♦ (Danh) Họ
Thạch.
♦ (Hình) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như:
thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được,
thạch nữ 石女 con gái không sinh đẻ được.
♦ (Động) Bắn đá.
1.
[銅石] đồng thạch 2.
[白雲石] bạch vân thạch 3.
[寶石] bảo thạch 4.
[磐石] bàn thạch 5.
[錦石] cẩm thạch 6.
[以卵投石] dĩ noãn đầu thạch 7.
[化石] hóa thạch 8.
[金石] kim thạch 9.
[金石絲竹] kim thạch ti trúc 10.
[礨石] lôi thạch 11.
[滴水穿石] tích thủy xuyên thạch 12.
[石骨] thạch cốt 13.
[石根] thạch căn 14.
[矢石] thỉ thạch 15.
[試金石] thí kim thạch 16.
[鐵石] thiết thạch 17.
[隕石] vẫn thạch