Bộ 119 米 mễ [11, 17] U+7CDF
糟
tao![]()
zāo
♦ (Danh) Cặn rượu. ◎Như:
tửu tao 酒糟 cặn rượu, bã rượu.
♦ (Danh) Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả. ◎Như:
tao phách 糟粕 cặn bã, thừa bỏ (trái nghĩa với
tinh hoa 精華).
♦ (Danh) Họ
Tao.
♦ (Động) Ngâm với rượu. ◎Như:
tao ngư 糟魚 cá ngâm rượu,
tao nhục 糟肉 thịt ngâm rượu.
♦ (Hình) Kém, hỏng, hư nát, bại hoại. ◎Như:
tao cao 糟糕 sự tình hư hỏng,
tha giá học kì đích thành tích ngận tao 他這學期的成績很糟 kết quả kì học này của nó tệ lắm.
♦ (Hình) Mục nát. ◎Như:
bố tao liễu 布糟了 vải mục rồi.
1.
[糟踏] tao đạp 2.
[糟糕] tao cao 3.
[糟糠] tao khang 4.
[糟粕] tao phách 5.
[糟心] tao tâm