Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D19
紙
chỉ
纸
zhǐ
♦ (Danh) Giấy. § Sái Luân
蔡
倫
nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất.
♦ (Danh) Lượng từ: tờ, trang, lá... (văn kiện, thư tín). ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Bất kiến bình an nhất chỉ thư
不
見
平
安
一
紙
書
(Sơn cư mạn hứng
山
居
漫
興
) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.
1
.
[印紙] ấn chỉ
2
.
[報紙] báo chỉ
3
.
[皮紙] bì chỉ
4
.
[紙鳶] chỉ diên
5
.
[紙幣] chỉ tệ
6
.
[紙草] chỉ thảo
7
.
[紙上談兵] chỉ thượng đàm binh
8
.
[紙上空談] chỉ thượng không đàm
9
.
[紙錢] chỉ tiền
10
.
[信紙] tín chỉ
§