Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D1B
紛
phân纷
![]()
fēn
♦ (Danh) Tranh chấp. ◎Như:
củ phân 糾紛 tranh chấp, giằng co.
♦ (Danh) Họ
Phân.
♦ (Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ 家君恐交遊紛意念,
故謝客耳 (Kiều Na
嬌娜) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
♦ (Phó) Nhiều, đông. ◎Như:
đại tuyết phân phi 大雪紛飛 tuyết bay tới tấp,
phân vân 紛紜 ngổn ngang, nhiều nhõi.
1.
[糾紛] củ phân 2.
[紛紛] phân phân 3.
[紛紜] phân vân 4.
[繽紛] tân phân 5.
[七彩繽紛] thất thải tân phân