Bộ 128 耳 nhĩ [0, 6] U+8033 耳 nhĩ ěr, réng ♦ (Danh) Tai (dùng để nghe). ♦ (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. ◎Như: đỉnh nhĩ鼎耳 cái quai vạc, nhĩ môn耳門 cửa nách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép. ♦ (Hình) Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn耳孫 tức là cháu xa tám đời. ♦ (Động) Nghe. ◎Như: cửu nhĩ đại danh久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực耳食 nghe lỏm. ♦ (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Đãn tri kì vi tể quan nhĩ但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.1. [執牛耳] chấp ngưu nhĩ2. [傾耳] khuynh nhĩ3. [目擊耳聞] mục kích nhĩ văn4. [入耳] nhập nhĩ5. [耳語] nhĩ ngữ6. [耳光] nhĩ quang7. [菤耳] quyển nhĩ8. [土耳其] thổ nhĩ kì9. [側耳] trắc nhĩ