Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8102
脂
chi![]()
zhī,
![]()
zhǐ
♦ (Danh) Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật. ◎Như:
tùng chi 松脂 dầu thông.
♦ (Danh) Viết tắt của
yên chi 胭脂 dầu sáp dùng để trang sức. § Nguyên viết là
燕支. Có khi viết là
胭脂 hay
臙脂. ◎Như:
chi phấn 脂粉 phấn sáp.
♦ (Danh) Ví dụ tiền của. ◎Như:
dân chi dân cao 民脂民膏 "dầu mỡ" của cải của dân.
♦ (Danh) Họ
Chi.
♦ (Động) Bôi dầu mỡ cho trơn tru. ◇Thi Kinh
詩 經:
Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa? 爾之亟行,
遑脂爾車 (Tiểu nhã
小雅, Hà nhân tư
何人斯) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?
1.
[皮脂] bì chi 2.
[脂膏] chi cao 3.
[脂腴] chi du 4.
[脂麻] chi ma 5.
[脂粉] chi phấn 6.
[脂肪] chi phương 7.
[腦脂] não chi 8.
[凝脂] ngưng chi