Bộ 141 虍 hô [5, 11] U+8655
34389.gif
Show stroke order xứ, xử
 chù,  chǔ
♦ (Động) Ở, cư trú. ◎Như: cửu xử ở lâu. ◇Mặc Tử : Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên , , (Tiết dụng trung ) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
♦ (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: tương xử cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, hòa bình cộng xử sống chung hòa bình.
♦ (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: xử trí , khu xử .
♦ (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: xử tâm tích lự bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
♦ (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư : Thần ngu bất năng xử dã (Cốc Vĩnh truyện ) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
♦ (Động) Quyết định hình án. ◎Như: xử trảm xử án chém, xử giảo xử án thắt cổ.
♦ (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ xuất ra. ◎Như: xuất xử ra ở (ra đời hay ở ẩn).
♦ (Hình) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: xử sĩ kẻ sĩ chưa ra làm quan, xử tử hay xử nữ trinh nữ. ◇Trang Tử : Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử , (Tiêu dao du ) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
♦ (Danh) Họ Xử.
♦ Một âm là xứ. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: thân thủ dị xứ thân một nơi, đầu một nơi.
♦ (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: tham mưu xứ cơ quan tham mưu.
♦ (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: ích xứ cái chỗ có ích lợi, trường xứ cái sở trường, dụng xứ cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện : Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ , , , 便 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
♦ (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh : Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát , (Hàn thiền thê thiết từ ) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
♦ (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: đáo xứ đến nơi nào đó, xứ xứ chốn chốn, nơi nơi.
1. [安處] an xử 2. [陰處] âm xứ 3. [居處] cư xứ, cư xử 4. [錐處囊中] chùy xử nang trung 5. [好處] hảo xứ, hảo xử 6. [分處] phân xứ, phân xử 7. [無處] vô xử, vô xứ 8. [處理] xử lí 9. [處女] xử nữ 10. [處女航] xử nữ hàng 11. [處女作] xử nữ tác 12. [處決] xử quyết 13. [出處] xuất xứ, xuất xử