Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 157 足 túc [0, 7] U+8DB3
足
túc, tú
zú,
jù
♦ (Danh) Chân người. ◎Như:
cử túc
舉
足
nhấc chân,
thất túc điệt giao
失
足
跌
跤
trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện
水
滸
傳
:
Túc xuyên thục bì ngoa
足
穿
熟
皮
靴
(Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
♦ (Danh) Chân loài vật. ◎Như:
họa xà thiêm túc
畫
蛇
添
足
vẽ rắn thêm chân.
♦ (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như:
đỉnh túc
鼎
足
chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích
劉
禹
錫
:
Thế phân tam túc đỉnh
勢
分
三
足
鼎
(Thục Tiên Chủ miếu
蜀
先
主
廟
) Thế chia ba chân vạc.
♦ (Động) Bước. ◎Như:
tiệp túc tiên đắc
捷
足
先
得
nhanh bước được trước.
♦ (Động) Đủ. ◎Như:
túc số
足
數
đủ số. ◇Lễ Kí
禮
記
:
Học nhiên hậu tri bất túc
學
然
後
知
不
足
(Học kí
學
記
) Học rồi sau mới biết không đủ.
♦ (Hình) Đầy đủ. ◎Như:
phong y túc thực
豐
衣
足
食
cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
♦ (Hình) Dồi dào. ◎Như:
phú túc
富
足
dồi dào.
♦ (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như:
túc dĩ tự hào
足
以
自
豪
cũng đủ tự hào.
♦ (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như:
bất túc đạo
不
足
道
không đáng kể,
bất túc vi kì
不
足
爲
奇
không đáng làm lạ.
♦ (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như:
lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu
路
上
足
足
走
了
兩
個
鍾
頭
trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
♦ Một âm là
tú
. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như:
tú cung
足
恭
kính trọng thái quá.
1
.
[殷足] ân túc
2
.
[不足] bất túc
3
.
[補足] bổ túc
4
.
[高足] cao túc
5
.
[禁足] cấm túc
6
.
[給足] cấp túc
7
.
[舉足] cử túc
8
.
[舉足輕重] cử túc khinh trọng
9
.
[容足地] dung túc địa
10
.
[裹足] khỏa túc
11
.
[立足] lập túc
12
.
[豐衣足食] phong y túc thực
13
.
[充足] sung túc
14
.
[自足] tự túc
15
.
[足球] túc cầu
16
.
[足下] túc hạ
17
.
[足足] túc túc
18
.
[十足] thập túc
19
.
[赤繩繫足] xích thằng hệ túc
§