Bộ 160 辛 tân [12, 19] U+8FAD
辭
từ辞
![]()
cí
♦ (Danh) Lời biện tụng. § Cũng như
từ 詞. ◇Chu Lễ
周禮:
Thính kì ngục tụng, sát kì từ 聽其獄訟,
察其辭 (Thu quan
秋官, Hương sĩ
鄉士) Nghe án kiện, xét lời biện tụng.
♦ (Danh) Lời nói, văn. ◎Như:
ngôn từ 言辭 lời nói,
thố từ 措辭 đặt câu, dùng chữ. ◇Dịch Kinh
易經:
Táo nhân chi từ đa 躁人之辭多 (Hệ từ hạ
繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
♦ (Danh) Tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở. Khuất Nguyên
屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là
từ phú 辭賦 hay
từ 辭.
♦ (Danh) Họ
Từ.
♦ (Động) Báo cho biết, cáo tri. ◇Chu Lễ
周禮:
Vương bất thị triều, tắc từ ư tam công cập cô khanh 王不視朝,
則辭於三公及孤卿 (Hạ quan
夏官, Thái bộc
太僕) Vua không thị triều, thì báo cho quan tam công và quan cô.
♦ (Động) Biện giải, giải thuyết.
♦ (Động) Cáo biệt, từ giã, chia tay. ◎Như:
từ hành 辭行 từ giã ra đi,
cáo từ 告辭 từ biệt.
♦ (Động) Sai khiến.
♦ (Động) Không nhận, thoái thác. ◎Như:
suy từ 推辭 từ chối không nhận,
từ nhượng 辭讓 nhường lại không nhận.
♦ (Động) Trách móc, khiển trách, quở. ◇Tả truyện
左傳:
Sử Chiêm Hoàn Bá từ ư Tấn 使詹桓伯辭於晉 (Chiêu Công cửu niên
昭公九年) Khiến cho Chiêm Hoàn Bá khiển trách nước Tấn.
♦ (Động) Thỉnh, thỉnh cầu.
♦ (Động) Cho thôi việc, bãi bỏ. ◎Như:
từ thối 辭退 cho người thôi việc làm, trừ bỏ chức vụ.
1.
[動辭] động từ 2.
[陛辭] bệ từ 3.
[駁辭] bác từ 4.
[百科辭典] bách khoa từ điển 5.
[拜辭] bái từ 6.
[固辭] cố từ 7.
[告辭] cáo từ 8.
[漢越辭典摘引] hán việt từ điển trích dẫn 9.
[乞辭] khất từ 10.
[卻辭] khước từ 11.
[謝辭] tạ từ 12.
[辭典] từ điển 13.
[辭職] từ chức 14.
[辭源] từ nguyên 15.
[辭歸] từ quy 16.
[致辭] trí từ 17.
[修辭] tu từ 18.
[修辭學] tu từ học