Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9054
達
đạt达
![]()
dá,
![]()
tà,
![]()
tì
♦ (Động) Thông suốt. ◎Như:
tứ thông bát đạt 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía,
trực đạt 直達 thẳng suốt.
♦ (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ
論語:
Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu 孟之反不伐 (Ung dã
雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
♦ (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như:
từ bất đạt ý 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
♦ (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Kí thư trường bất đạt 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ
月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
♦ (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như:
mục đích dĩ đạt 目的已達 hoàn thành mục đích.
♦ (Hình) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như:
đạt nhân 達人 người khoáng đạt tự tại,
đạt kiến 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
♦ (Hình) Hiển quý. ◎Như:
đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.
♦ (Hình) Thường mãi, không đổi. ◎Như:
đạt đức 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.)
đạt đạo 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
♦ (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh
詩經:
Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt 誕彌厥月,
先生如達 (Đại nhã
大雅, Sanh dân
生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
♦ (Danh) Họ
Đạt.
1.
[達到] đạt đáo 2.
[達賴喇嘛] đạt lai lạt ma 3.
[達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 4.
[達成] đạt thành 5.
[到達] đáo đạt 6.
[佻達] điêu đạt 7.
[巴格達] ba cách đạt 8.
[不達] bất đạt 9.
[菩提達摩] bồ đề đạt ma 10.
[表達] biểu đạt 11.
[轉達] chuyển đạt 12.
[溜達] lựu đạt 13.
[三達德] tam đạt đức 14.
[薩達姆] tát đạt mỗ 15.
[薩達姆•侯賽因] tát đạt mỗ hầu tái nhân 16.
[識時達務] thức thì đạt vụ 17.
[傳達] truyền đạt