Bộ 181 頁 hiệt [10, 19] U+9858
願
nguyện愿
![]()
yuàn
♦ (Danh) Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng. ◎Như:
tâm nguyện 心願 niềm mong ước trong lòng,
chí nguyện 志願 điều mong mỏi. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Phú quý phi ngô nguyện, đế hương bất khả kì 富貴非吾願,
帝鄉不可期 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Giàu sang chẳng phải là điều ta mong mỏi, cõi tiên không thể ước ao.
♦ (Động) Kì vọng, mong đợi. ◇Mạnh Tử
孟子:
Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã 不敢請耳固所願也 (Công Tôn Sửu hạ
公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.
♦ (Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu. ◎Như:
tình nguyện 情願 thực tình muốn thế,
phát nguyện 發願 mở lòng muốn thế. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Ngô nguyện thân vi vân, Đông Dã biến vi long 吾願身為雲,
東野變為龍 (Túy lưu Đông Dã
醉留東野).
♦ (Động) Cầu xin, khấn xin. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại
前漢書平話:
(Thái hậu) toại chúc viết: Hà Bá, Hà Thần, nguyện tức linh uy (
太后)
遂祝曰:
河伯河神,
願息靈威 (Quyển hạ
卷下).
♦ (Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ. ◇Tuân Tử
荀子:
Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện 名聲日聞,
天下願 (Vương chế
王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.
♦ (Động) Nghĩ nhớ, tư niệm.
1.
[意願] ý nguyện 2.
[不願] bất nguyện 3.
[志願] chí nguyện 4.
[願意] nguyện ý 5.
[願望] nguyện vọng 6.
[寧願] ninh nguyện 7.
[三生願] tam sanh nguyện 8.
[情願] tình nguyện