Bộ 187 馬 mã [4, 14] U+99C1
39361.gif
Show stroke order bác
 bó
♦ (Hình) Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau. § Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật.
♦ (Hình) Lẫn lộn. ◎Như: bác tạp lộn xộn, không có thứ tự.
♦ (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: biện bác tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là .
♦ (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: bác thuyền xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn xếp hàng lên bờ.
1. [駁回] bác hồi 2. [駁亂] bác loạn 3. [駁議] bác nghị 4. [駁雜] bác tạp 5. [駁辭] bác từ 6. [駁錯] bác thố 7. [辯駁] biện bác 8. [辨駁] biện bác 9. [反駁] phản bác 10. [批駁] phê bác







§