Bộ 187 馬 mã [4, 14] U+99C1 駁 bác 驳 bó ♦ (Hình) Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau. § Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật. ♦ (Hình) Lẫn lộn. ◎Như: bác tạp駁雜 lộn xộn, không có thứ tự. ♦ (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: biện bác辨駁 tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là 駮. ♦ (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: bác thuyền駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn駁岸 xếp hàng lên bờ.1. [駁回] bác hồi2. [駁亂] bác loạn3. [駁議] bác nghị4. [駁雜] bác tạp5. [駁辭] bác từ6. [駁錯] bác thố7. [辯駁] biện bác8. [辨駁] biện bác9. [反駁] phản bác10. [批駁] phê bác