辨駁 biện bác
♦ Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác; phản bác (). § Cũng viết: biện bác . ◇Nho lâm ngoại sử : Bất man đại ca thuyết, kinh quá ngã ngu đệ huynh khán đích địa, nhất hào dã một đắc biện bác đích , , (Đệ tứ ngũ hồi).
♦ Tranh luận, lí luận. § Thông biện . ◇Lưu Cương : Quan công biện bác chi tinh nhược thử, tắc kì bình tích khảo cổ chi học vi hà như tai? Lãm thử kí chi đại lược, cái dĩ tri chi hĩ , ? , (Nhật tổn trai bút kí , Hậu tự ).