Bộ 119 米 mễ [8, 14] U+7CBE
31934.gif
Show stroke order tinh
 jīng,  qíng,  jìng
♦ (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế , (Hương đảng ) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
♦ (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: tửu tinh rượu lọc, chất tinh của rượu, hương tinh hương liệu tinh chế, tinh diêm muối ròng.
♦ (Danh) Tâm thần. ◎Như: tụ tinh hội thần tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
♦ (Danh) Tinh linh, linh hồn.
♦ (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: sơn tinh thần núi, hồ li tinh giống ma quái hồ li.
♦ (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng : Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh , (Thuyết uyển , Biện vật ).
♦ (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: di tinh bệnh chảy tinh dịch thất thường, xạ tinh bắn tinh dịch.
♦ (Danh) Họ Tinh.
♦ (Động) Giã gạo cho thật trắng.
♦ (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
♦ (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: tinh thông biết rành, thông thạo, tố tinh thư pháp vốn thông thư pháp.
♦ (Hình) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với thô . ◎Như: tinh tế tỉ mỉ, tinh mật kĩ lưỡng.
♦ (Hình) Đẹp, rất tốt. ◎Như: tinh phẩm vật phẩm tốt.
♦ (Hình) Giỏi, chuyên. ◎Như: tinh binh quân giỏi, quân tinh nhuệ.
♦ (Hình) Sáng, tỏ. ◎Như: nhật nguyệt tinh quang mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
♦ (Hình) Sạch, trong, tinh khiết.
♦ (Hình) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ : Thậm tinh tất ngu (Tấn ngữ nhất ).
♦ (Hình) Ẩn vi áo diệu.
♦ (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: tinh thấp ẩm thấp quá, tinh sấu rất gầy gò.
♦ (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí : Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
1. [筆精] bút tinh 2. [構精] cấu tinh 3. [樟腦精] chương não tinh 4. [專精] chuyên tinh 5. [狐狸精] hồ li tinh 6. [精兵] tinh binh 7. [精妙絕倫] tinh diệu tuyệt luân 8. [精華] tinh hoa 9. [精美] tinh mĩ 10. [精明幹練] tinh minh cán luyện 11. [精肉] tinh nhục 12. [精細] tinh tế 13. [精粹] tinh túy 14. [精彩] tinh thải 15. [精神] tinh thần 16. [精誠] tinh thành 17. [精緻] tinh trí 18. [精衛] tinh vệ 19. [精微] tinh vi 20. [味精] vị tinh 21. [無精打采] vô tinh đả thái